19 trường Quân đội công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Thứ năm - 21/03/2024 16:54
Thông tin tuyển sinh các trường Quân đội năm 2024 đã được Bộ Quốc phòng chính thức công bố
19 trường Quân đội công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Tăng gần 1.000 chỉ tiêu vào trường quân đội

Năm nay, Trường sĩ quan Chính trị là đơn vị tuyển sinh nhiều nhất với 746 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Phòng hóa tuyển ít nhất, chỉ 43 chỉ tiêu.

Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển sinh 540 chỉ tiêu; Học viện Quân y tuyển sinh 385 chỉ tiêu; Học viện Hậu cần tuyển sinh 178 chỉ tiêu; Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu; Học viện Biên phòng 405 chỉ tiêu, Học viện Phòng không - Không quân tuyển 247 chỉ tiêu; Học viện Hải quân 250 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Lục quân 2 tuyển 532 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Lục quân 1 tuyển 686 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Pháo binh tuyển 221 chỉ tiêu; Trường sĩ quan thông tin tuyển 341 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Tăng thiết giáp 144 chỉ tiêu; Trường sĩ quan Đặc công tuyển 58 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào đào tạo đại học, cao đẳng các trường quân đội năm 2024:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

 

 

540

 

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

7860220

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

351

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

335

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

16

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

189

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

181

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

08

 

 

 

 

 

 

2

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

 

385

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

335

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

218

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

197

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

21

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

117

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

106

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

11

b)

Ngành Dược

 

7720201

Toán, Lý, Hóa

40

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

26

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

23

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

03

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

14

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

13

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

c)

Ngành Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Hóa, Sinh

10

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

06

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

3

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

178

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Hậu cần quân sự

 

7860218

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

107

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

105

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

71

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

69

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

4

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

 

90

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Trinh sát kỹ thuật

 

7860231

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

42

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

32

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

10

b)

Ngành Ngôn ngữ Anh

 

7220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

17

 

- Thí sinh Nam

 

 

 

15

 

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

c)

Ngành Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG NGA, Toán, Văn

10

 

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

 

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

d)

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10

 

- Thí sinh Nam

 

 

 

08

 

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

đ)

Ngành Quan hệ quốc tế

 

7310206

TIẾNG ANH, Toán, Văn

11

 

- Thí sinh Nam

 

 

 

09

 

- Thí sinh Nữ

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

5

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

BPH

 

 

405

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Biên phòng

 

7860214

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

375

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

176

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

141

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

35

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)

 

 

 

15

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

12

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

03

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK5

 

 

 

75

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

60

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

15

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK7

 

 

 

53

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

42

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

11

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK9

 

 

 

56

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

45

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

 

11

b)

Ngành Luật

 

7380101

Văn, Sử, Địa

30

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

21

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

09

 

 

 

 

 

 

6

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

PKH

 

 

247

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử

 

7860226

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

148

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

99

 

 

 

 

 

 

7

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

HQH

 

 

250

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân

 

7860202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

100

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

8

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

LAH

 

 

686

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

7860201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

686

 

 

 

 

 

 

9

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

LBH

 

 

532

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

7860201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có nơi thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế)

 

 

 

16

 

- Thí sinh có nơi thường trú ở QK5

 

 

 

213

 

- Thí sinh có nơi thường trú ở QK7

 

 

 

197

 

- Thí sinh có nơi thường trú ở QK9

 

 

 

106

 

 

 

 

 

 

10

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

LCH

 

 

746

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

7310202

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, Hóa

3. Toán, Văn, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

410

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

246

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00

 

 

 

82

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01

 

 

 

82

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

336

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

 

202

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00

 

 

 

67

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01

 

 

 

67

 

 

 

 

 

 

11

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH

 

 

221

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh

 

7860205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

133

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

88

 

 

 

 

 

 

12

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH

 

 

251

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh

 

7860228

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

151

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

13

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

TTH

 

 

341

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

 * Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin

 

7860219

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

205

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

136

 

 

 

 

 

 

14

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

 

 

185

a)

Đào tạo đại học quân sự

Ngành Sĩ quan CHTM Không quân

 

KGH

7860203

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

95

 

Phi công quân sự

 

 

 

75

 

Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không

 

 

 

20

b)

Đào tạo cao đẳng quân sự

KGC

 

 

90

 

Ngành Kỹ thuật Hàng không

 

6510304

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

45

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

15

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

TGH

 

 

144

 

Đào tạo đại học quân sự

Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp

 

7860206

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

86

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

16

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

DCH

 

 

58

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

 

7860207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

35

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

17

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA

HGH

 

 

43

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học

 

7860229

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

26

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

18

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT QUÂN SỰ 1

KTH

 

 

30

 

Đào tạo cao đẳng quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô

 

6510202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

15

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

19

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT THÔNG TIN

THH

6860228

 

30

 

Đào tạo cao đẳng quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Kỹ thuật Viễn thông

 

6510202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

15

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

15

Phương thức tuyển sinh

Về phương thức tuyển sinh, năm 2024 các trường quân đội sử dụng 4 phương thức xét tuyển. 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông (THPT) không quá 15% chỉ tiêu. 

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên. 

Riêng đối với Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y chưa sử dụng phương thức này để xét tuyển. 

Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu cho thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm); hoặc thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm). 

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. 

Điều chỉnh nguyện vọng theo nhóm trường

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài quân đội sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương). 

Thí sinh chỉ được làm hồ sơ sơ tuyển vào một trường quân đội, trong thời gian đăng ký xét tuyển thí sinh được phép điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển sang các trường quân đội khác, không phải chuyển hồ sơ sơ tuyển sang trường đăng ký xét tuyển. 

Với việc điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh đăng ký xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định năm 2024. 

Đối với các trường quân đội, thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển, được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trong nhóm trường theo đúng đối tượng, vùng, miền tuyển sinh, trình độ đại học như sau: 

- Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh. 

- Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự. 

Đối với trình độ cao đẳng, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển giữa các trường: Trường sĩ quan Không quân, Trường cao đẳng Kỹ thuật quân sự 1 và Trường cao đẳng Kỹ thuật thông tin. 

Thời gian, phương pháp điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2024.

CĐ FPT Tuyển sinh 2024

 

CĐ Công nghệ TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024

Liên kết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây