Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 6337/BB-TĐHYKPNT ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và kết quả lọc ảo lần 6 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15 tháng 9 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm |
1 |
Y khoa |
7720101TP |
25.85 |
NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 |
Y khoa |
7720101TQ |
26.65 |
NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 |
Dược học |
7720201TP |
25.45 |
NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 |
Dược học |
7720201TQ |
25.45 |
NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301TP |
19.00 |
NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
19.05 |
NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 |
Dinh dưỡng |
7720401TP |
18.10 |
NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
19.10 |
NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TP |
26.10 |
NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
26.65 |
NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TP |
24.85 |
NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
24.20 |
NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TP |
23.60 |
NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
21.70 |
NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TP |
19.00 |
NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm |
16 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
19.20 |
NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TP |
24.15 |
N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TQ |
22.80 |
N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 |
Y tế công cộng |
7720701TP |
18.35 |
NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
18.80 |
NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm 2022.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên.
- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển:
+ NN : Điểm thi Ngoại ngữ;
+ N1 : Điểm thi môn Anh văn;
+ ĐTB12 : Điểm trung bình lớp 12;
+ VA : Điểm thi môn Văn;
+ TTNV : Thứ tự nguyện vọng./.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn