Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT (UTT) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
16 |
|
2 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16 |
|
3 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 |
|
4 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
21.25 |
TTNV<=6 |
5 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.09 |
TTNV<=2 |
6 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
22.5 |
TTNV<=2 |
7 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
16 |
|
8 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.7 |
TTNV<=8 |
9 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
21.95 |
TTNV<=2 |
10 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
21.9 |
TTNV<=1 |
11 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
16 |
|
12 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
21.6 |
TTNV<=5 |
13 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
22.15 |
TTNV<=1 |
14 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
21.4 |
TTNV<=7 |
15 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.12 |
TTNV<=8 |
16 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
23.15 |
TTNV<=2 |
17 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
|
18 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21.15 |
TTNV<=6 |
19 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20.85 |
TTNV<=5 |
20 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22.65 |
TTNV<=1 |
21 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
23.65 |
TTNV<=4 |
22 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
22.85 |
TTNV<=1 |
23 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
21.1 |
TTNV<=4 |
24 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
24.07 |
TTNV<=10 |
25 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
22.8 |
TTNV<=3 |
26 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
22.55 |
TTNV<=6 |
27 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
16 |
|
28 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
21.3 |
TTNV<=1 |
29 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
23.1 |
TTNV<=3 |
30 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.6 |
TTNV<=1 |
31 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
16 |
|
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn