Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Nguồn tin: TTHN
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn