I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
Nguồn tin: TTHN
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn