Điểm sàn Trường ĐH Luật TP.HCM cụ thể như sau:
Trường ĐH Luật TP.HCM cho biết năm 2021 sẽ đẩy mạnh đào tạo liên thông giữa 3 ngành: Luật, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý), trong đó đặc biệt tập trung vào chương trình đào tạo liên thông từ ngành Quản trị kinh doanh và ngành Ngôn ngữ Anh sang ngành Luật.
Theo đó, sau khi đã học xong năm thứ 2 của ngành thứ nhất (ngành Quản trị kinh doanh hoặc ngành Ngôn ngữ Anh của Trường ĐH Luật TP.HCM), nếu đạt học lực từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được đăng ký học liên thông sang ngành Luật.
Sau thời gian từ 5 năm đến 5,5 năm (tính từ năm 2021), nếu sinh viên hoàn thành cả 2 chương trình đào tạo sẽ được nhà trường xét tốt nghiệp và cấp 2 văn bằng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy (trong đó có bằng cử nhân ngành Luật).
>>> Xem thêm điểm chuẩn 3 năm gần đây của các trường ĐH-CĐ
Về học phí Trường ĐH Luật TP.HCM năm học 2021-2022 với lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh): 18 triệu đồng/ sinh viên; Lớp đại trà ngành Anh văn pháp lý: 36 triệu đồng/ sinh viên; Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh: 45 triệu đồng/sinh viên; Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49,5 triệu đồng/sinh viên.
Mức này thấp hơn so với mức dự kiến trước đó. Tuy nhiên, theo nhà trường điều này nhằm chia sẻ với phụ huynh, sinh viên trong bối cảnh dịch bệnh.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tỉnh/Thành | Môn thi | Lịch thi |
---|---|---|
An Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-8
T6/2022 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-9
T6/2022 |
Bạc Liêu |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
9-10
T6/2022 |
Bắc Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Mùng 4
T6/2022 |
Bắc Kạn |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Bắc Ninh |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Bến Tre |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh kết hợp xét duyệt |
6-7
T6/2022 |
Bình Dương |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
1-2
T6/2022 |
Bình Định |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
10-11
T6/2022 |
Bình Phước |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
5-7
T6/2022 |
Bình Thuận |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
8-10
T6/2022 |
Cà Mau (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Cà Mau (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
23-25
T6/2022 |
Cao Bằng |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
5-7
T6/2022 |
Cần Thơ |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
7-9
T6/2022 |
Đà Nẵng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
10-12
T6/2022 |
Đắk Lắk |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14-16
T6/2022 |
Đắk Nông (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Đắk Nông (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
9-11
T6/2022 |
Điện Biên |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2-3
T6/2022 |
Đồng Nai |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Đồng Tháp (hệ thường) |
Xét tuyển |
Từ mùng 1
T6/2022 |
Đồng Tháp (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
15-17
T6/2022 |
Gia Lai |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
8-10
T6/2022 |
Hà Giang (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Hà Giang (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ và môn chuyên |
14-15
T6/2022 |
Hà Nam |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Hà Nội |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18-20
T6/2022 |
Hà Tĩnh |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Hải Dương |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-8
T6/2022 |
Hải Phòng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
7-9
T6/2022 |
Hậu Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16-18
T6/2022 |
Hòa Bình |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
22-24
T6/2022 |
Hải Phòng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
7-9
T6/2022 |
Hậu Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16-18
T6/2022 |
Hòa Bình |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
22-24
T6/2022 |
TP. Hồ Chí Minh |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
11-12
T6/2022 |
Hưng Yên |
Toán, Ngữ Văn, Bài thi tổng hợp |
8-9
T6/2022 |
Khánh Hòa |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
3-4
T6/2022 |
Kiên Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
28-29
T6/2022 |
Kon Tum |
Kết hợp xét tuyển và thi tuyển Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
13-14
T6/2022 |
Lai Châu (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Lai Châu (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-8
T6/2022 |
Lạng Sơn |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-9
T6/2022 |
Lào Cai |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
10-11
T6/2022 |
Lâm Đồng (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Lâm Đồng (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
20-22
T6/2022 |
Long An |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23-24
T7/2022 |
Nam Định |
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
14-15
T6/2022 |
Nghệ An |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
7-8
T6/2022 |
Ninh Bình |
Toán, Ngữ văn, Bài thi tổ hợp |
8-10
T6/2022 |
Ninh Thuận |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
1-3
T7/2022 |
Phú Thọ |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12-14
T6/2022 |
Phú Yên |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
14-15
T6/2022 |
Quảng Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7-8
T6/2022 |
Quảng Nam (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Quảng Nam (hệ chuyển) |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
14-16
T6/2022 |
Quảng Ngãi |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22-23
T6/2022 |
Quảng Ninh |
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
1-3
T6/2022 |
Quảng Trị |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Sóc Trăng |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25-27
T6/2022 |
Sơn La |
Toán, Ngữ văn. Hệ chuyên thi thêm Tiếng Anh, môn chuyên |
6-7
T6/2022 |
Tây Ninh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Thái Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
9-10
T6/2022 |
Thái Nguyên |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
8-10
T6/2022 |
Thanh Hóa |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Thừa Thiên Huế |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
9-10
T6/2022 |
Tiền Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Trà Vinh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22-23
T6/2022 |
Tuyên Quang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Vĩnh Long |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển |
4-5
T6/2022 |
Vĩnh Phúc |
Toán, Ngữ văn, Tổ hợp |
4-5
T6/2022 |
Yên Bái |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
7-9
T6/2022 |