Hình minh hoạ.
Ngày 28/7, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
Cách tính điểm trúng tuyển: điểm trúng tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT, cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Năm 2021, trường Đại học Sư phạm TP HCM tuyển 32 ngành (16 ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và 16 ngành nhóm ngoài sư phạm).
Nhóm ngành đào tạo giáo viên có 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm. Với nhóm ngành này, điểm chuẩn thấp nhất là Giáo dục Quốc phòng- An Ninh 25,48 điểm; Sư phạm Lịch sử - Địa lý điểm xét tuyển là 25,63 điểm.
Năm đầu tiên tuyển sinh nhưng ngành giáo dục học cũng có mức điểm trúng tuyển tới 24 điểm.
Điểm xét tuyển của từng ngành như sau:
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tỉnh/Thành | Môn thi | Lịch thi |
---|---|---|
An Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-8
T6/2022 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-9
T6/2022 |
Bạc Liêu |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
9-10
T6/2022 |
Bắc Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Mùng 4
T6/2022 |
Bắc Kạn |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Bắc Ninh |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Bến Tre |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh kết hợp xét duyệt |
6-7
T6/2022 |
Bình Dương |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
1-2
T6/2022 |
Bình Định |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
10-11
T6/2022 |
Bình Phước |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
5-7
T6/2022 |
Bình Thuận |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
8-10
T6/2022 |
Cà Mau (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Cà Mau (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
23-25
T6/2022 |
Cao Bằng |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
5-7
T6/2022 |
Cần Thơ |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
7-9
T6/2022 |
Đà Nẵng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
10-12
T6/2022 |
Đắk Lắk |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14-16
T6/2022 |
Đắk Nông (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Đắk Nông (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
9-11
T6/2022 |
Điện Biên |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2-3
T6/2022 |
Đồng Nai |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Đồng Tháp (hệ thường) |
Xét tuyển |
Từ mùng 1
T6/2022 |
Đồng Tháp (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
15-17
T6/2022 |
Gia Lai |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
8-10
T6/2022 |
Hà Giang (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Hà Giang (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ và môn chuyên |
14-15
T6/2022 |
Hà Nam |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Hà Nội |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18-20
T6/2022 |
Hà Tĩnh |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Hải Dương |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-8
T6/2022 |
Hải Phòng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
7-9
T6/2022 |
Hậu Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16-18
T6/2022 |
Hòa Bình |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
22-24
T6/2022 |
Hải Phòng |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
7-9
T6/2022 |
Hậu Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16-18
T6/2022 |
Hòa Bình |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
22-24
T6/2022 |
TP. Hồ Chí Minh |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ |
11-12
T6/2022 |
Hưng Yên |
Toán, Ngữ Văn, Bài thi tổng hợp |
8-9
T6/2022 |
Khánh Hòa |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
3-4
T6/2022 |
Kiên Giang |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
28-29
T6/2022 |
Kon Tum |
Kết hợp xét tuyển và thi tuyển Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
13-14
T6/2022 |
Lai Châu (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Lai Châu (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
6-8
T6/2022 |
Lạng Sơn |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
7-9
T6/2022 |
Lào Cai |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ |
10-11
T6/2022 |
Lâm Đồng (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Lâm Đồng (hệ chuyên) |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
20-22
T6/2022 |
Long An |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23-24
T7/2022 |
Nam Định |
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
14-15
T6/2022 |
Nghệ An |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
7-8
T6/2022 |
Ninh Bình |
Toán, Ngữ văn, Bài thi tổ hợp |
8-10
T6/2022 |
Ninh Thuận |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
1-3
T7/2022 |
Phú Thọ |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12-14
T6/2022 |
Phú Yên |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
14-15
T6/2022 |
Quảng Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7-8
T6/2022 |
Quảng Nam (hệ thường) |
Xét tuyển |
-
2022 |
Quảng Nam (hệ chuyển) |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
14-16
T6/2022 |
Quảng Ngãi |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22-23
T6/2022 |
Quảng Ninh |
Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
1-3
T6/2022 |
Quảng Trị |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Sóc Trăng |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25-27
T6/2022 |
Sơn La |
Toán, Ngữ văn. Hệ chuyên thi thêm Tiếng Anh, môn chuyên |
6-7
T6/2022 |
Tây Ninh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6-7
T6/2022 |
Thái Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
9-10
T6/2022 |
Thái Nguyên |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
8-10
T6/2022 |
Thanh Hóa |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Thừa Thiên Huế |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
9-10
T6/2022 |
Tiền Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
17-18
T6/2022 |
Trà Vinh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22-23
T6/2022 |
Tuyên Quang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15-16
T6/2022 |
Vĩnh Long |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển |
4-5
T6/2022 |
Vĩnh Phúc |
Toán, Ngữ văn, Tổ hợp |
4-5
T6/2022 |
Yên Bái |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
7-9
T6/2022 |