Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
|
|
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
14,0 |
(V00,V01,V02) |
14,0 |
(A01) |
|||
2 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
16,0 |
(V00, V01, V02, H00) |
3 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
14,0 |
(V00,V01,V02, A01) |
14,0 |
(A01) |
|||
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16,0 |
(A00, A01, B00, D01) |
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
14,0 |
(A00, A01, B00, D01) |
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
||
7 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
||
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
10 |
7340301 |
Kế toán |
||
11 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
||
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
||
14 |
7510605 |
Logicstics và Quản lý chuỗi cung ứng |
||
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
||
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
14,0 |
(D01, A01, D14, D15) |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Lưu ý: Thí sinh ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất phải có điểm thi Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc Vẽ mỹ thuật) đạt từ 4,0 trở lên (trừ trường hợp ĐKXT theo tổ hợp A01).
Nguồn tin: TTHN
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn