Điểm sàn xét tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
80 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
18.00 |
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
18.00 |
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
60 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
18.50 |
4 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
19.00 |
5 |
7440229 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
18.00 |
6 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
18.00 |
7 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
18.00 |
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
40 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
16.00 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
20 |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
16.00 |
10 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
50 |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
18.00 |
11 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
16.00 |
12 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
16.00 |
13 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
15.00 |
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
100 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
15.00 |
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
150 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
15.00 |
16 |
7480206 |
Địa tin học |
60 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
16.00 |
17 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
50 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
16.00 |
18 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
17.00 |
19 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
60 |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
15.00 |
20 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
17.00 |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22.00 |
22 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
20.00 |
23 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
15.00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
19.00 |
25 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
15.00 |
26 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
18.00 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
20.00 |
28 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
19.00 |
29 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
20.00 |
30 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
18.50 |
31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
16.00 |
32 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
86 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
15.00 |
33 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
96 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
15.00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
16.00 |
35 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
53 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
15.50 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
68 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
17.00 |
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19.00 |
38 |
7340301 |
Kế toán |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19.00 |
39 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19.00 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
16.00 |
41 |
7720203 |
Hóa dược |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
18.00 |
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
|
|
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
Nguồn tin: TTHN
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn