Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM cũng cho biết năm nay thành phố có 85.088 thí sinh dự thi, bao gồm cả thí sinh là học sinh THPT, thí sinh là học viên hệ giáo dục thường xuyên và thí sinh tự do.
Đặc biệt, TP.HCM có 76 thí sinh được miễn tất cả các bài thi, 7.836 thí sinh được miễn bài thi ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp THPT.
Theo ông Lê Hoài Nam - phó giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM, sở đã huy động gần 14.000 cán bộ - giáo viên - nhân viên làm công tác thi. Riêng 158 điểm thi là những trường phổ thông đáp ứng đầy đủ cơ sở vật chất, đảm bảo yêu cầu thi an toàn và phòng chống dịch.
Ngoài ra, mỗi quận, huyện và TP Thủ Đức còn bố trí từ 1 đến 3 điểm thi dự phòng; mỗi điểm thi có 3 phòng thi dự phòng để xử lý các trường hợp bất thường.
Ông Nam cho hay: "TP tổ chức in sao đề thi tốt nghiệp THPT từ ngày 27-6, đồng thời chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về nhân lực, trang thiết bị, cơ sở vật chất để tổ chức kỳ thi. Sở cũng đã yêu cầu các trường THPT thông tin cho học sinh về các phương án đảm bảo an toàn khi vào điểm thi như: đeo khẩu trang trong suốt thời gian có mặt tại điểm thi, rửa tay sát khuẩn trước khi vào điểm thi, di chuyển lên thẳng phòng thi, không tụ tập, trao đổi trước và sau khi thi".
Được biết, đến nay 158 trường được chọn làm điểm thi tốt nghiệp THPT ở TP.HCM năm 2022 cũng đã lên kế hoạch khử khuẩn trước khi thi 1 ngày và tổ chức vệ sinh các hành lang, sân trường… sau mỗi buổi thi. Riêng đối với các phòng thi của thí sinh thuộc diện ca bệnh nghi ngờ, F0 thì các trường sẽ khử khuẩn ngay sau mỗi buổi thi.
Mời bạn đọc xem danh sách 158 điểm thi tốt nghiệp THPT ở TP.HCM
STT | Mã địa điểm | Tên địa điểm thi | Địa chỉ | Số phòng | Sức chứa |
1 | T172 | THCS Hồng Bàng Q5 | 132 Hồng Bàng, P12, Q5 | 25 | 564 |
2 | T171 | THCS Phan Bội Châu QTP | 35 Độc Lập - P. Tân Thành, Quận Tân Phú | 25 | 534 |
3 | T170 | THCS Tôn Thất Tùng QTP | 03 đường D2, P Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | 25 | 600 |
4 | T169 | THPT Tân Bình | 19 Hoa Bằng, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú | 25 | 600 |
5 | T168 | THCS Hoàng Diệu QTP | Phú. | 20 | 456 |
6 | T167 | THCS Phạm Ngọc Thạch TB | 17-19 Âu Cơ,P. 9, Tân Bình | 25 | 532 |
7 | T166 | THCS Nguyễn Văn Phú Q11 | 161B/112 Lạc Long Quân, P3, Q11 | 20 | 480 |
8 | T165 | THCS Lữ Gia Q11 | 11, TPHCM | 25 | 600 |
9 | T164 | THCS Trung Mỹ Tây 1 H. HM | Trung Chánh, Huyện Hóc Môn | 35 | 774 |
10 | T163 | THPT Phạm Văn Sáng | Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 413 |
11 | T162 | THCS Nguyễn Hồng Đào H. HM | Thới Sơn, Huyện Hóc Môn | 20 | 456 |
12 | T161 | THPT Củ Chi | huyện Củ Chi, TPHCM | 20 | 468 |
13 | T160 | THCS Thị Trấn 2 CC | Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, Thành | 20 | 480 |
14 | T159 | THCS Tân Phú Trung H. CC | Trung, Huyện Củ Chi, TP.HCM | 30 | 612 |
15 | T158 | THPT An Nghĩa | Cần Giờ | 20 | 480 |
16 | T157 | THPT Bình Khánh | Khánh, Huyện Cần Giờ | 20 | 480 |
17 | T156 | THPT Tân Túc | thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh | 20 | 384 |
18 | T155 | THCS Tân Túc H.BC | thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh | 20 | 480 |
19 | T154 | THPT VĨNH LỘC B | Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh | 25 | 570 |
20 | T153 | THCS Vĩnh Lộc B H. BC | Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, TPHCM | 30 | 720 |
21 | T152 | THPT Linh Trung | Thủ Đức | 25 | 596 |
22 | T151 | THPT Hiệp Bình | phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức | 25 | 600 |
23 | T150 | THCS Linh Trung KV_TĐ | P.Linh Trung, TP .Thủ Đức | 25 | 600 |
Phú Xuân, huyện Nhà Bè | 0 | 0 | |||
25 | T148 | TT GDTX Quận Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình | 20 | 438 |
26 | T147 | THPT Nguyễn Thái Bình | Bình | 25 | 600 |
27 | T146 | THCS Âu Lạc QTB | 46 Hoàng Việt, P 4, Tân Bình | 20 | 480 |
28 | T145 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 649 Hoàng Văn Thụ, P. 4, Tân Bình | 20 | 393 |
29 | T144 | THCS Tân Bình QTB | Tân Bình | 20 | 480 |
30 | T143 | THPT Nguyễn Trung Trực | Vấp | 25 | 522 |
31 | T142 | THPT Gò Vấp | Vấp | 25 | 600 |
32 | T141 | THCS Nguyễn Trãi QGV | Vấp | 30 | 720 |
33 | T140 | THCS Phan Tây Hồ QGV | V38ấ7p Quang Trung, phường 10, quận Gò | 30 | 720 |
34 | T139 | THCS Quang Trung QGV | Vấp | 25 | 600 |
35 | T138 | THPT Trần Văn Giàu | 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
36 | T137 | THCS Điện Biên QBTH | Bình Thạnh | 25 | 600 |
37 | T136 | THCS Lê Văn Tám QBTH | Thạnh. | 25 | 600 |
38 | T135 | THPT Trường Chinh | Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ | 25 | 600 |
39 | T134 | THPT Võ Trường Toản | Phường Hiệp Thành, Quận 12 | 30 | 720 |
40 | T133 | THCS Hà Huy Tập Q12 | Hưng Thuận, Quận 12 | 25 | 600 |
41 | T132 | THCS Phan Bội Châu Q12 | Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | 25 | 600 |
42 | T131 | THCS Nguyễn An Ninh Q12 | Trung Mỹ Tây, Quận 12 | 30 | 720 |
43 | T130 | THPT Trần Quang Khải | 11, Thành phố Hồ Chí Minh | 25 | 540 |
44 | T129 | THCS Lê Quý Đôn Q11 | 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 | 25 | 600 |
45 | T128 | THCS HẬU GIANG Q11 | Số 8 đường Lò Siêu-P.16-Q.11-TPHCM | 25 | 600 |
46 | T127 | THPT Nguyễn Du | 10, TPHCM | 25 | 540 |
47 | T126 | THCS Hoàng Văn Thụ Q10 | 10, Tp. Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
48 | T125 | THCS Trần Quốc Toản KV_Q9 | A, thành phố Thủ Đức | 25 | 540 |
49 | T124 | THCS Phước Bình KV_Q9 | thành phố Thủ Đức | 25 | 600 |
50 | T123 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8 | 30 | 720 |
51 | T122 | THPT Tân Phong | Linh, Phường Tân Phong, Quận 7 | 25 | 540 |
52 | T121 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 04 Tân Hoà Đông , P14, Q6 | 25 | 510 |
53 | T120 | THCS Nguyễn Văn Luông Q6 | 240/110 Nguyễn Văn Luông, P11, Q6 | 20 | 480 |
54 | T119 | THCS Hậu Giang Q6 | 176/1A Hậu Giang, P6, Q6 | 20 | 480 |
55 | T118 | THCS Lam Sơn Q6 | 805A Hậu Giang, P11, Q6 | 20 | 480 |
56 | T117 | TT GDTX Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, P9, Q5 | 20 | 480 |
57 | T116 | THCS Lý Phong Q5 | 83 Nguyễn Duy Dương, P9,Q5 | 25 | 582 |
58 | T115 | THPT Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5 | 25 | 516 |
59 | T114 | THPT Hùng Vương | 124 Hồng Bàng, P12, Quận 5 | 30 | 720 |
60 | T113 | THCS Mạch Kiếm Hùng Q5 | 712 Nguyễn Trãi, P11, Q5 | 20 | 426 |
61 | T112 | THCS Ba Đình Q5 | 129 Phan Văn Trị, P2, Q5 | 25 | 570 |
62 | T111 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 02 Bến Vân Đồn, phường 13, Quận 4 | 20 | 396 |
63 | T110 | THPT Nguyễn Trãi | 4 | 20 | 426 |
64 | T109 | THCS Vân Đồn Q4 | Quận 4 | 20 | 396 |
65 | T108 | THPT LÊ QUÝ ĐÔN | Thị Sáu, Quận 3 | 25 | 600 |
66 | T107 | THCS Colette Q3 | Quận 3 | 20 | 480 |
67 | T106 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1. | 25 | 522 |
68 | T105 | THCS Đồng Khởi Q1 | Lãnh, Quận 1. | 20 | 480 |
69 | T104 | THCS Võ Trường Toản Q1 | Nghé, Quận 1. | 20 | 480 |
70 | T103 | THPT Ten lơ man | Lão, Quận 1 | 20 | 441 |
71 | T102 | THCS Trần Văn Ơn Q1 | Quận 1. | 20 | 480 |
72 | T101 | THCS Minh Đức Q1 | Lãnh, Quận 1. | 20 | 480 |
73 | P87 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Quận Bình Tân | 30 | 630 |
74 | P86 | THPT Bình Hưng Hòa | Hưng Hòa, Q. Bình Tân | 20 | 480 |
75 | P85 | THCS Trần Quốc Toản QBTA | quận Bình Tân | 20 | 480 |
76 | P84 | THCS Lý Thường Kiệt QBTA | Quận Bình Tân | 20 | 480 |
77 | P83 | THPT Bình Tân | Bình Tân | 25 | 552 |
78 | P82 | THPT An Lạc | Quận Bình Tân, TP.HCM | 25 | 600 |
79 | P81 | THCS Lê Lợi Q.TP | 47/22A đường S11, P Tây Thạnh, Tân Phú | 20 | 450 |
80 | P80 | THCS Đồng Khởi QTP | 20 Thạch Lam - P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú | 20 | 480 |
81 | P79 | THCS Nguyễn Huệ QTP | 289 Thành Công - P.Tân Thành, Tân Phú | 25 | 510 |
82 | P78 | THCS Võ Thành Trang TP | 218 Tân Quý, P. Tân Quý | 25 | 600 |
83 | P77 | THPT Lê Trọng Tấn | Tân Phú | 30 | 714 |
84 | P76 | THPT Tây Thạnh | Quận Tân Phú | 30 | 720 |
85 | P75 | THCS Đặng Trần Côn QTP | 15/29 Cầu Xéo, P Tân Sơn Nhì) | 20 | 480 |
86 | P74 | THCS Lê Anh Xuân QTP | Phú | 20 | 420 |
87 | P73 | THPT Trần Phú | Hoà, Q.Tân Phú | 20 | 480 |
88 | P72 | THPT Phước Kiển | huyện Nhà Bè, TPHCM | 20 | 480 |
89 | P71 | THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG | xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè | 30 | 720 |
90 | P70 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, TP. | 20 | 480 |
91 | P69 | THCS Tân Xuân H.HM | Số 1 QL22 Xã Tân Xuân, H. Hóc Môn | 25 | 552 |
92 | P68 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 384 |
93 | P67 | THCS Đông Thạnh H. HM | Thạnh, Hóc Môn | 25 | 600 |
94 | P66 | THPT HỒ THỊ BI | xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM | 25 | 492 |
95 | P65 | THPT Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | 25 | 600 |
96 | P64 | THPT Quang Trung | huyện Củ Chi, Tp.HCM | 30 | 666 |
97 | P63 | THPT Phú Hòa | lợi, Xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, | 20 | 438 |
98 | P62 | THCS Tân Thạnh Đông HCC | Thạnh Đông, huyện Củ Chi TP Hồ Chí | 20 | 480 |
99 | P61 | THPT Trung Phú | Củ Chi, TP HCM | 30 | 648 |
100 | P60 | THPT PHONG PHÚ | xã Phong Phú, huyện Bình Chánh | 30 | 642 |
101 | P59 | THPT Bình Chánh | huyện Bình Chánh | 30 | 630 |
102 | P58 | THPT Lê Minh Xuân | Bình Chánh | 30 | 636 |
103 | P57 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | 30 | 618 |
104 | P56 | THPT DƯƠNG VĂN THÌ | A, TP.Thủ Đức | 20 | 480 |
105 | P55 | THPT Đào Sơn Tây | Xuân, TP. Thủ Đức | 25 | 564 |
106 | P54 | THPT BÌNH CHIỂU | Thủ Đức, TPHCM | 25 | 498 |
107 | P53 | THPT Tam Phú | Đức, TPHCM | 25 | 600 |
108 | P52 | THPT Thủ Đức | Thành phố Thủ Đức | 35 | 795 |
109 | P51 | THCS Trường Chinh QTB | 162T Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình | 20 | 426 |
110 | P50 | THCS Hoàng Hoa Thám QTB | Bình | 25 | 552 |
111 | P49 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Tân Bình | 30 | 684 |
112 | P48 | THPT Hàn Thuyên | Nhuận | 25 | 498 |
113 | P47 | THPT Phú Nhuận | Nhuận | 25 | 531 |
114 | P46 | THCS Trần Huy Liệu Q.PN | Phú Nhuận | 20 | 480 |
115 | P45 | THCS Huỳnh Văn Nghệ GV | Gò Vấp | 25 | 600 |
116 | P44 | THPT Trần Hưng Đạo | Vấp | 30 | 624 |
117 | P43 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp | 20 | 480 |
118 | P42 | THCS Lý Tự Trọng QGV | 578 Lê Đức Thọ, P.16, quận Gò Vấp | 25 | 600 |
119 | P41 | THPT Gia Định | Bình Thạnh | 20 | 408 |
120 | P40 | THCS Đống Đa QBTH | Bình Thạnh | 25 | 600 |
121 | P39 | THPT Thanh Đa | Bình Thạnh | 20 | 480 |
122 | P38 | THPT Phan Đăng Lưu | TP.HCM | 30 | 636 |
123 | P37 | THPT Võ Thị Sáu | Thạnh | 25 | 534 |
124 | P36 | THCS Hà Huy Tập QBTH | Quận Bình Thạnh | 20 | 480 |
125 | P35 | THPT Thạnh Lộc | 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP Hồ | 25 | 558 |
126 | P34 | THCS Nguyễn Chí Thanh Q12 | Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM | 20 | 480 |
127 | P33 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11, TP. Hồ Chí Minh | 25 | 564 |
128 | P32 | THPT Nguyễn Hiền | 11, TP Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
129 | P31 | THPT Diên Hồng | Hồ Chí Minh | 25 | 498 |
130 | P30 | THCS Trần Phú Q.10 | Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
131 | P29 | THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH | Chí Minh | 20 | 432 |
132 | P28 | THPT Nguyễn An Ninh | TP. Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
133 | P27 | THCS Nguyễn Tri Phương Q.10 | Tp. Hồ Chí Minh | 20 | 480 |
134 | P26 | THPT Long Trường | thành phố Thủ Đức | 20 | 414 |
135 | P25 | THPT Phước Long | thành phố Thủ Đức | 20 | 474 |
136 | P24 | THPT Nguyễn Văn Tăng | Long Bình, thành phố Thủ Đức | 20 | 480 |
137 | P23 | THPT Nguyễn Huệ | Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức | 25 | 600 |
138 | P22 | THCS Lê Lai Q8 | 236 Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 | 30 | 684 |
139 | P21 | THPT Võ Văn Kiệt | 629 Bình Đông, Phường 13, Quận 8 | 20 | 468 |
140 | P20 | THPT Ngô Gia Tự | 360 E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 | 25 | 600 |
141 | P19 | THCS Lý Thánh Tông Q.08 | 481 Ba Đình, Phường 9, Quận 8 | 30 | 642 |
142 | P18 | THCS Nguyễn Hữu Thọ Q.07 | Kiểng,Q7 | 30 | 714 |
143 | P17 | THPT Ngô Quyền | Quận 7. | 30 | 678 |
144 | P16 | THPT Lê Thánh Tôn | 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 | 25 | 528 |
145 | P15 | THPT Phạm Phú Thứ | 425 - 435 Gia Phú, P3, Q6 | 30 | 648 |
146 | P14 | THPT BÌNH PHÚ | 102 Trần Văn Kiểu, P10, Q6 | 30 | 696 |
147 | P13 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, P.11, Q6 | 25 | 486 |
148 | P12 | THCS Phú Định Q6 | 94 Bis Lý Chiêu Hoàng, P10, Q6 | 25 | 600 |
149 | P11 | THCS Trần Bội Cơ Q5 | 266 Hải Thượng Lãn Ông, P14, Q5 | 20 | 432 |
150 | P10 | THTH SÀI GÒN | 220 Trần Bình Trọng, P4, Q5 | 20 | 480 |
151 | P09 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5 | 30 | 714 |
152 | P08 | THCS Bàn Cờ Q3 | 4, Quận 3 | 30 | 672 |
153 | P07 | THPT Marie Curie | Q. 3 | 20 | 408 |
154 | P06 | THCS Lê Lợi Q.03 | Quận 3 | 30 | 702 |
155 | P05 | THCS Đoàn Thị Điểm Q3 | 413/86 Lê Văn Sỹ, Phường 12 Quận 3 | 25 | 582 |
156 | P04 | THPT Thủ Thiêm | phố Thủ Đức, Tp. HCM | 25 | 540 |
157 | P03 | THPT Giồng Ông Tố | Trưng Tây, TP. Thủ Đức | 20 | 444 |
158 | P02 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 1 | 25 | 564 |
159 | P01 | THPT Trưng Vương | Nghé, Quận 1. | 30 | 660 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn