TP.HCM công bố 158 điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Thứ ba - 05/07/2022 16:12
Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM vừa công bố 158 điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, trong đó 71 điểm thi có thí sinh tự do, 87 điểm thi không có thí sinh tự do.
TP.HCM công bố 158 điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM cũng cho biết năm nay thành phố có 85.088 thí sinh dự thi, bao gồm cả thí sinh là học sinh THPT, thí sinh là học viên hệ giáo dục thường xuyên và thí sinh tự do. 

Đặc biệt, TP.HCM có 76 thí sinh được miễn tất cả các bài thi, 7.836 thí sinh được miễn bài thi ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp THPT. 

Theo ông Lê Hoài Nam - phó giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo TP.HCM, sở đã huy động gần 14.000 cán bộ - giáo viên - nhân viên làm công tác thi. Riêng 158 điểm thi là những trường phổ thông đáp ứng đầy đủ cơ sở vật chất, đảm bảo yêu cầu thi an toàn và phòng chống dịch. 

Ngoài ra, mỗi quận, huyện và TP Thủ Đức còn bố trí từ 1 đến 3 điểm thi dự phòng; mỗi điểm thi có 3 phòng thi dự phòng để xử lý các trường hợp bất thường.

Ông Nam cho hay: "TP tổ chức in sao đề thi tốt nghiệp THPT từ ngày 27-6, đồng thời chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về nhân lực, trang thiết bị, cơ sở vật chất để tổ chức kỳ thi. Sở cũng đã yêu cầu các trường THPT thông tin cho học sinh về các phương án đảm bảo an toàn khi vào điểm thi như: đeo khẩu trang trong suốt thời gian có mặt tại điểm thi, rửa tay sát khuẩn trước khi vào điểm thi, di chuyển lên thẳng phòng thi, không tụ tập, trao đổi trước và sau khi thi".

Được biết, đến nay 158 trường được chọn làm điểm thi tốt nghiệp THPT ở TP.HCM năm 2022 cũng đã lên kế hoạch khử khuẩn trước khi thi 1 ngày và tổ chức vệ sinh các hành lang, sân trường… sau mỗi buổi thi. Riêng đối với các phòng thi của thí sinh thuộc diện ca bệnh nghi ngờ, F0 thì các trường sẽ khử khuẩn ngay sau mỗi buổi thi.

Mời bạn đọc xem danh sách 158 điểm thi tốt nghiệp THPT ở TP.HCM

STT Mã  địa điểm Tên địa điểm thi Địa chỉ Số phòng Sức chứa
1 T172 THCS Hồng Bàng Q5 132 Hồng Bàng, P12, Q5 25 564
2 T171 THCS Phan Bội Châu QTP 35 Độc Lập - P. Tân Thành, Quận Tân Phú 25 534
3 T170 THCS Tôn Thất Tùng QTP 03 đường D2, P Sơn Kỳ, Quận Tân Phú 25 600
4 T169 THPT Tân Bình 19 Hoa Bằng, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú 25 600
5 T168 THCS Hoàng Diệu QTP Phú. 20 456
6 T167 THCS Phạm Ngọc Thạch TB 17-19 Âu Cơ,P. 9, Tân Bình 25 532
7 T166 THCS Nguyễn Văn Phú Q11 161B/112 Lạc Long Quân, P3, Q11 20 480
8 T165 THCS Lữ Gia Q11 11, TPHCM 25 600
9 T164 THCS Trung Mỹ Tây 1 H. HM Trung Chánh, Huyện Hóc Môn 35 774
10 T163 THPT Phạm Văn Sáng Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 20 413
11 T162 THCS Nguyễn Hồng Đào H. HM Thới Sơn, Huyện Hóc Môn 20 456
12 T161 THPT Củ Chi huyện Củ Chi, TPHCM 20 468
13 T160 THCS Thị Trấn 2 CC Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, Thành 20 480
14 T159 THCS Tân Phú Trung H. CC Trung, Huyện Củ Chi, TP.HCM 30 612
15 T158 THPT An Nghĩa Cần Giờ 20 480
16 T157 THPT Bình Khánh Khánh, Huyện Cần Giờ 20 480
17 T156 THPT Tân Túc thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh 20 384
18 T155 THCS Tân Túc H.BC thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh 20 480
19 T154 THPT VĨNH LỘC B Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh 25 570
20 T153 THCS Vĩnh Lộc B H. BC Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, TPHCM 30 720
21 T152 THPT Linh Trung Thủ Đức 25 596
22 T151 THPT Hiệp Bình phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức 25 600
23 T150 THCS Linh Trung KV_TĐ P.Linh Trung, TP .Thủ Đức 25 600
      Phú Xuân, huyện Nhà Bè 0 0
25 T148 TT GDTX Quận Tân Bình 95/55 Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình 20 438
26 T147 THPT Nguyễn Thái Bình Bình 25 600
27 T146 THCS Âu Lạc QTB 46 Hoàng Việt, P 4, Tân Bình 20 480
28 T145 THPT Nguyễn Thượng Hiền 649 Hoàng Văn Thụ, P. 4, Tân Bình 20 393
29 T144 THCS Tân Bình QTB Tân Bình 20 480
30 T143 THPT Nguyễn Trung Trực Vấp 25 522
31 T142 THPT Gò Vấp Vấp 25 600
32 T141 THCS Nguyễn Trãi QGV Vấp 30 720
33 T140 THCS Phan Tây Hồ QGV V38ấ7p Quang Trung, phường 10, quận Gò 30 720
34 T139 THCS Quang Trung QGV Vấp 25 600
35 T138 THPT Trần Văn Giàu 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 20 480
36 T137 THCS Điện Biên QBTH Bình Thạnh 25 600
37 T136 THCS Lê Văn Tám QBTH Thạnh. 25 600
38 T135 THPT Trường Chinh Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ 25 600
39 T134 THPT Võ Trường Toản Phường Hiệp Thành, Quận 12 30 720
40 T133 THCS Hà Huy Tập Q12 Hưng Thuận, Quận 12 25 600
41 T132 THCS Phan Bội Châu Q12 Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 25 600
42 T131 THCS Nguyễn An Ninh Q12 Trung Mỹ Tây, Quận 12 30 720
43 T130 THPT Trần Quang Khải 11, Thành phố Hồ Chí Minh 25 540
44 T129 THCS Lê Quý Đôn Q11 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 25 600
45 T128 THCS HẬU GIANG Q11 Số 8 đường Lò Siêu-P.16-Q.11-TPHCM 25 600
46 T127 THPT Nguyễn Du 10, TPHCM 25 540
47 T126 THCS Hoàng Văn Thụ Q10 10, Tp. Hồ Chí Minh 20 480
48 T125 THCS Trần Quốc Toản KV_Q9 A, thành phố Thủ Đức 25 540
49 T124 THCS Phước Bình KV_Q9 thành phố Thủ Đức 25 600
50 T123 THPT Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8 30 720
51 T122 THPT Tân Phong Linh, Phường Tân Phong, Quận 7 25 540
52 T121 THPT Mạc Đĩnh Chi 04 Tân Hoà Đông , P14, Q6 25 510
53 T120 THCS Nguyễn Văn Luông Q6 240/110 Nguyễn Văn Luông, P11, Q6 20 480
54 T119 THCS Hậu Giang Q6 176/1A Hậu Giang, P6, Q6 20 480
55 T118 THCS Lam Sơn Q6 805A Hậu Giang, P11, Q6 20 480
56 T117 TT GDTX Chu Văn An 546 Ngô Gia Tự, P9, Q5 20 480
57 T116 THCS Lý Phong Q5 83 Nguyễn Duy Dương, P9,Q5 25 582
58 T115 THPT Trần Khai Nguyên 225 Nguyễn Tri Phương, P9, Q5 25 516
59 T114 THPT Hùng Vương 124 Hồng Bàng, P12, Quận 5 30 720
60 T113 THCS Mạch Kiếm Hùng Q5 712 Nguyễn Trãi, P11, Q5 20 426
61 T112 THCS Ba Đình Q5 129 Phan Văn Trị, P2, Q5 25 570
62 T111 THPT Nguyễn Hữu Thọ 02 Bến Vân Đồn, phường 13, Quận 4 20 396
63 T110 THPT Nguyễn Trãi 4 20 426
64 T109 THCS Vân Đồn Q4 Quận 4 20 396
65 T108 THPT LÊ QUÝ ĐÔN Thị Sáu, Quận 3 25 600
66 T107 THCS Colette Q3 Quận 3 20 480
67 T106 THPT Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1. 25 522
68 T105 THCS Đồng Khởi Q1 Lãnh, Quận 1. 20 480
69 T104 THCS Võ Trường Toản Q1 Nghé, Quận 1. 20 480
70 T103 THPT Ten lơ man Lão, Quận 1 20 441
71 T102 THCS Trần Văn Ơn Q1 Quận 1. 20 480
72 T101 THCS Minh Đức Q1 Lãnh, Quận 1. 20 480
73 P87 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Quận Bình Tân 30 630
74 P86 THPT Bình Hưng Hòa Hưng Hòa, Q. Bình Tân 20 480
75 P85 THCS Trần Quốc Toản QBTA quận Bình Tân 20 480
76 P84 THCS Lý Thường Kiệt QBTA Quận Bình Tân 20 480
77 P83 THPT Bình Tân Bình Tân 25 552
78 P82 THPT An Lạc Quận Bình Tân, TP.HCM 25 600
79 P81 THCS Lê Lợi Q.TP 47/22A đường S11, P Tây Thạnh, Tân Phú 20 450
80 P80 THCS Đồng Khởi QTP 20 Thạch Lam - P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú 20 480
81 P79 THCS Nguyễn Huệ QTP 289 Thành Công - P.Tân Thành, Tân Phú 25 510
82 P78 THCS Võ Thành Trang TP 218 Tân Quý, P. Tân Quý 25 600
83 P77 THPT Lê Trọng Tấn Tân Phú 30 714
84 P76 THPT Tây Thạnh Quận Tân Phú 30 720
85 P75 THCS Đặng Trần Côn QTP 15/29 Cầu Xéo, P Tân Sơn Nhì) 20 480
86 P74 THCS Lê Anh Xuân QTP Phú 20 420
87 P73 THPT Trần Phú Hoà, Q.Tân Phú 20 480
88 P72 THPT Phước Kiển huyện Nhà Bè, TPHCM 20 480
89 P71 THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè 30 720
90 P70 THPT Nguyễn Văn Cừ Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, TP. 20 480
91 P69 THCS Tân Xuân H.HM Số 1 QL22 Xã Tân Xuân, H. Hóc Môn 25 552
92 P68 THPT Nguyễn Hữu Tiến thành phố Hồ Chí Minh 20 384
93 P67 THCS Đông Thạnh H. HM Thạnh, Hóc Môn 25 600
94 P66 THPT HỒ THỊ BI xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM 25 492
95 P65 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 25 600
96 P64 THPT Quang Trung huyện Củ Chi, Tp.HCM 30 666
97 P63 THPT Phú Hòa lợi, Xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, 20 438
98 P62 THCS Tân Thạnh Đông HCC Thạnh Đông, huyện Củ Chi TP Hồ Chí 20 480
99 P61 THPT Trung Phú Củ Chi, TP HCM 30 648
100 P60 THPT PHONG PHÚ xã Phong Phú, huyện Bình Chánh 30 642
101 P59 THPT Bình Chánh huyện Bình Chánh 30 630
102 P58 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 30 636
103 P57 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 30 618
104 P56 THPT DƯƠNG VĂN THÌ A, TP.Thủ Đức 20 480
105 P55 THPT Đào Sơn Tây Xuân, TP. Thủ Đức 25 564
106 P54 THPT BÌNH CHIỂU Thủ Đức, TPHCM 25 498
107 P53 THPT Tam Phú Đức, TPHCM 25 600
108 P52 THPT Thủ Đức Thành phố Thủ Đức 35 795
109 P51 THCS Trường Chinh QTB 162T Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình 20 426
110 P50 THCS Hoàng Hoa Thám QTB Bình 25 552
111 P49 THPT Nguyễn Chí Thanh 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Tân Bình 30 684
112 P48 THPT Hàn Thuyên Nhuận 25 498
113 P47 THPT Phú Nhuận Nhuận 25 531
114 P46 THCS Trần Huy Liệu Q.PN Phú Nhuận 20 480
115 P45 THCS Huỳnh Văn Nghệ GV Gò Vấp 25 600
116 P44 THPT Trần Hưng Đạo Vấp 30 624
117 P43 THPT Nguyễn Công Trứ 97 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp 20 480
118 P42 THCS Lý Tự Trọng QGV 578 Lê Đức Thọ, P.16, quận Gò Vấp 25 600
119 P41 THPT Gia Định Bình Thạnh 20 408
120 P40 THCS Đống Đa QBTH Bình Thạnh 25 600
121 P39 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 20 480
122 P38 THPT Phan Đăng Lưu TP.HCM 30 636
123 P37 THPT Võ Thị Sáu Thạnh 25 534
124 P36 THCS Hà Huy Tập QBTH Quận Bình Thạnh 20 480
125 P35 THPT Thạnh Lộc 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP Hồ 25 558
126 P34 THCS Nguyễn Chí Thanh Q12 Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM 20 480
127 P33 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11, TP. Hồ Chí Minh 25 564
128 P32 THPT Nguyễn Hiền 11, TP Hồ Chí Minh 20 480
129 P31 THPT Diên Hồng Hồ Chí Minh 25 498
130 P30 THCS Trần Phú Q.10 Hồ Chí Minh 20 480
131 P29 THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Chí Minh 20 432
132 P28 THPT Nguyễn An Ninh TP. Hồ Chí Minh 20 480
133 P27 THCS Nguyễn Tri Phương Q.10 Tp. Hồ Chí Minh 20 480
134 P26 THPT Long Trường thành phố Thủ Đức 20 414
135 P25 THPT Phước Long thành phố Thủ Đức 20 474
136 P24 THPT Nguyễn Văn Tăng Long Bình, thành phố Thủ Đức 20 480
137 P23 THPT Nguyễn Huệ Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức 25 600
138 P22 THCS Lê Lai Q8 236 Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 30 684
139 P21 THPT Võ Văn Kiệt 629 Bình Đông, Phường 13, Quận 8 20 468
140 P20 THPT Ngô Gia Tự 360 E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 25 600
141 P19 THCS Lý Thánh Tông Q.08 481 Ba Đình, Phường 9, Quận 8 30 642
142 P18 THCS Nguyễn Hữu Thọ Q.07 Kiểng,Q7 30 714
143 P17 THPT Ngô Quyền Quận 7. 30 678
144 P16 THPT Lê Thánh Tôn 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 25 528
145 P15 THPT Phạm Phú Thứ 425 - 435 Gia Phú, P3, Q6 30 648
146 P14 THPT BÌNH PHÚ 102 Trần Văn Kiểu, P10, Q6 30 696
147 P13 THPT Nguyễn Tất Thành 249C Nguyễn Văn Luông, P.11, Q6 25 486
148 P12 THCS Phú Định Q6 94 Bis Lý Chiêu Hoàng, P10, Q6 25 600
149 P11 THCS Trần Bội Cơ Q5 266 Hải Thượng Lãn Ông, P14, Q5 20 432
150 P10 THTH SÀI GÒN 220 Trần Bình Trọng, P4, Q5 20 480
151 P09 THPT Chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5 30 714
152 P08 THCS Bàn Cờ Q3 4, Quận 3 30 672
153 P07 THPT Marie Curie Q. 3 20 408
154 P06 THCS Lê Lợi Q.03 Quận 3 30 702
155 P05 THCS Đoàn Thị Điểm Q3 413/86 Lê Văn Sỹ, Phường 12 Quận 3 25 582
156 P04 THPT Thủ Thiêm phố Thủ Đức, Tp. HCM 25 540
157 P03 THPT Giồng Ông Tố Trưng Tây, TP. Thủ Đức 20 444
158 P02 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 1 25 564
159 P01 THPT Trưng Vương Nghé, Quận 1. 30 660

Trường CĐ Công nghệ TP.HCM tuyển sinh 2023

Liên kết

Shopee Sale 1/1

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây