Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(4) Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
(5) Xét tuyển thẳng.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)
|
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
290 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Kinh tế |
7310101 |
Du lịch |
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
280 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Thú y |
7640101 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01) |
225 chỉ
tiêu dành
cho thí
sinh có
Hộ khẩu
tại tỉnh
Phú Thọ
đăng ký
hưởng chế
độ chính
sách theo
NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Dự kiến 800
chỉ tiêu
đặt hàng
của các
tỉnh khác
theo NĐ 116/2020
/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Văn, Toán, Hóa (C02)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
Không
tuyển sinh
thí sinh
có hộ
khẩu thuộc
tỉnh Phú
Thọ đăng
ký hưởng
chế độ
chính sách
theo Nghị
định 116/2020
/NĐ-CP |
Sư phạm Vật lí (*) |
7140211 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Lý, GDCD (A10) |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
1. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Sinh (B03)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
Sư phạm Địa lý (*) |
7140219 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
Sư phạm Mỹ thuật (*) |
7140222 |
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
|