Đại học Quốc tế - ĐH QG TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022

Thứ ba - 04/01/2022 10:02
Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố phương án tuyển sinh 2022, theo đó trường dành 80% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Chiều nay 14-12, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH chính quy dự kiến năm 2022.

Theo TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường - năm 2022, trường sẽ tuyển 21 ngành đào tạo ĐH chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường ĐH đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu.

Bảng 1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH


TUYỂN SINH

Dự kiến 2022

TỔ HỢP MÔN THI

CHỈ TIÊU

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00; A01; D01; D07

315

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

7340201

A00; A01; D01; D07

190

KẾ TOÁN

7340301

A00; A01; D01; D07

60

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D09, D14, D15

75

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00; A01

60

KHOA HỌC DỮ LIỆU

7480109

A00; A01

40

KHOA HỌC MÁY TÍNH

7480101

A00; A01

110

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00; B00; B08; D07

250

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00; A01; B00; D07

125

HÓA HỌC (HÓA SINH)

7440112

A00; B00; B08; D07

70

KỸ THUẬT HÓA HỌC

7520301

A00; A01; B00; D07

45

KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

7520118

A00; A01; D01

105

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

7510605

A00; A01; D01

195

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

7520207

A00; A01; B00; D01

75

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

7520216

A00; A01; B00; D01

75

KỸ THUẬT Y SINH

7520212

A00; B00; B08; D07

120

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7580201

A00; A01; D07

50

 

QUẢN LÝ XÂY DỰNG

7580302

A00; A01; D01

50

TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO)

7460112

A00; A01

50

KỸ THUẬT KHÔNG GIAN

7520121

A00; A01; A02; D90

30

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7520320

A00; A02; B00; D07

30

II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_UN

A00; A01

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_UN

A00; A01; D01; D07

30

CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2)

7420201_UN

A00; B00; B08; D07

20

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2)

7520207_UN

A00; A01; B00; D01

10

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2)

7540101_UN

A00; A01; B00; D07

20

2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_WE2

A00; A01

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_WE

A00; A01; D01; D07

150

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2)

7520207_WE

A00; A01; B00; D01

10

CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2)

7420201_WE2

A00; B00; B08; D07

25

NGÔN NGỮ ANH (2+2)

7220201_WE2

A01; B08; D01; D07

40

3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_AU

A00; A01; D01; D07

30

4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_NS

A00; A01; D01; D07

30

5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA)

KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2)

7480106_SB

A00; A01

20

KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2)

 7520118_SB

A00; A01; D01

15

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2)

7520207_SB

A00; A01; B00; D01

10

 

 

6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_UH

A00; A01; D01; D07

150

7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0)  

QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0)

7340101_WE4

A00; A01; D01; D07

300

NGÔN NGỮ ANH (4+0)

7220201_WE4

A01; B08; D01; D07

50

CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0)

7420201_WE4

A00; B00; B08; D07

50

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0)

7480201_WE4

A00; A01

50

8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1)  

NGÔN NGỮ ANH (3+1)

7220201_WE3

A01; B08; D01; D07

50

9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC)  

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_DK2

A00; A01

20

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1)

7480201_DK3

A00; A01

10

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5)

7480201_DK25

A00; A01

10

Trường dự kiến sử dụng 6 phương thức tuyển sinh trong năm 2022:

Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.

Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.

Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT

- Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.

Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.

Xét tuyển các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 4 đợt/năm.

Phương thức 6: (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 3 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học TPHP theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.

Các chứng chỉ quốc tế nhà trường xét tuyển ở phương thức 5:

Chứng chỉ quốc tế (*)

Điểm tối thiểu

Thang điểm

Ghi chú

SAT – Scholastic Assessment Test

500 mỗi phần thi

1.600

Bài thi chuẩn hóa

ACT – American College Testing

19

36

Bài thi chuẩn hóa

IB – International Baccalaureate

26

 

 

42

Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học)

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

B-A*

E-A*

Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) 

AP – Advanced Placement

3

5

Chứng chỉ áp dụng

cho từng môn học (Hoa Kỳ)

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

75

99.95

Thang điểm quy đổi (Úc)

Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.

Trường CĐ Công nghệ TP.HCM tuyển sinh 2023

Liên kết

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây