Chiều nay 14-12, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH chính quy dự kiến năm 2022.
Theo TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường - năm 2022, trường sẽ tuyển 21 ngành đào tạo ĐH chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường ĐH đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu.
Bảng 1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN |
|||
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
MÃ |
Dự kiến 2022 |
|
TỔ HỢP MÔN THI |
CHỈ TIÊU |
||
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
315 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
190 |
KẾ TOÁN |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
NGÔN NGỮ ANH |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
75 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00; A01 |
60 |
KHOA HỌC DỮ LIỆU |
7480109 |
A00; A01 |
40 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH |
7480101 |
A00; A01 |
110 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
250 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
125 |
HÓA HỌC (HÓA SINH) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
70 |
KỸ THUẬT HÓA HỌC |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
45 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP |
7520118 |
A00; A01; D01 |
105 |
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG |
7510605 |
A00; A01; D01 |
195 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT Y SINH |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
120 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7580201 |
A00; A01; D07 |
50 |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG |
7580302 |
A00; A01; D01 |
50 |
TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO) |
7460112 |
A00; A01 |
50 |
KỸ THUẬT KHÔNG GIAN |
7520121 |
A00; A01; A02; D90 |
30 |
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7520320 |
A00; A02; B00; D07 |
30 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
|||
1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
20 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_WE2 |
A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
25 |
NGÔN NGỮ ANH (2+2) |
7220201_WE2 |
A01; B08; D01; D07 |
40 |
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA) |
|||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
20 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
15 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
NGÔN NGỮ ANH (4+0) |
7220201_WE4 |
A01; B08; D01; D07 |
50 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
50 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
50 |
8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1) |
|||
NGÔN NGỮ ANH (3+1) |
7220201_WE3 |
A01; B08; D01; D07 |
50 |
9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
20 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
10 |
Trường dự kiến sử dụng 6 phương thức tuyển sinh trong năm 2022:
Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.
Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.
Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
- Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
Xét tuyển các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 4 đợt/năm.
Phương thức 6: (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 3 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học TPHP theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.
Các chứng chỉ quốc tế nhà trường xét tuyển ở phương thức 5:
Chứng chỉ quốc tế (*) |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
Ghi chú |
SAT – Scholastic Assessment Test |
500 mỗi phần thi |
1.600 |
Bài thi chuẩn hóa |
ACT – American College Testing |
19 |
36 |
Bài thi chuẩn hóa |
IB – International Baccalaureate |
26
|
42 |
Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học) |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
B-A* |
E-A* |
Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) |
AP – Advanced Placement |
3 |
5 |
Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Hoa Kỳ) |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
75 |
99.95 |
Thang điểm quy đổi (Úc) |
Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn