– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022;
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (HSA) năm 2022 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức;
– Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ SAT, ACT
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOFL) và điểm thi 2 môn Toán, Vật lí trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022;
– Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level do Trung tâm khảo thí ĐH Cambrige tổ chức;
– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng, xét tuyên ưu tiên dành cho học sinh các đối tượng như: Học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh hệ chuyên…).
STT | Nhóm ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
I. Các chương trình đào tạo chuẩn | |||||
1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
CN1 | 120 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 60 | |||
2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
CN2 | 100 |
Kỹ thuật Robot | 60 | ||||
3 | Vật lí kỹ thuật | CN3 | 80 | ||
4 | Cơ kỹ thuật | CN4 | 80 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 120 | ||
6 | Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 80 | ||
7 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, A02, B00 | CN10 | 60 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
CN10 | 60 | |
9 | Trí tuệ nhân tạo | CN12 | |||
10 | Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 60 | ||
II. Các chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
A00 (Toán, Lí hệ số 2) |
CN6 | 150 | |
12 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học Máy tính | Cn8 | 280 | |
Hệ thống thông tin | CN14 | 60 | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 60 | |||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | CN9 | 150 |
(Theo ĐH Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn