ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ 2021

Thứ bảy - 10/07/2021 21:41
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2021 vào trường Đại học Đà Nẵng đã được công bố đến các thí sinh.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

MÃ TRƯỜNG/Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm chuẩn Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12
DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA      
7420201 Công nghệ sinh học 26,92    
7480106 Kỹ thuật máy tính 28,04    
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20,61    
7510202 Công nghệ chế tạo máy 25,74    
7510601 Quản lý công nghiệp 26,25    
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25,09    
7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26,89    
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26,48    
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23,92    
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27,37    
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25,08    
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,18    
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18,10    
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,27    
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,53    
7520201 Kỹ thuật điện 26,85    
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23,63    
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27,15    
7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 24,37    
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28,40    
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26,76    
7520301 Kỹ thuật hóa học 25,43    
7520320 Kỹ thuật môi trường 21,16    
7540101 Công nghệ thực phẩm 27,25    
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24,21    
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 26,38    
7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 23,63    
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 18,94    
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,80    
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,48    
7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19,65    
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,40    
7580301 Kinh tế xây dựng 26,10    
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 20,15    
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23,24    
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21,05    
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21,05    
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 19,48    
DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ      
7310101 Kinh tế 25,00    
7310107 Thống kê kinh tế 23,50    
7310205 Quản lý nhà nước 23,50    
7340101 Quản trị kinh doanh 26,50    
7340115 Marketing 27,25    
7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50    
7340121 Kinh doanh thương mại 26,00    
7340122 Thương mại điện tử 26,25    
7340201 Tài chính ngân hàng 25,25    
7340301 Kế toán 24,75    
7340302 Kiểm toán 24,75    
7340404 Quản trị nhân lực 26,50    
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,50    
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00    
7380101 Luật học 24,00    
7380107 Luật kinh tế 25,75    
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75    
7810201 Quản trị khách sạn 25,50    
DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM      
7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00   Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân 18,00   Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00   Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học 27,25   Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 18,00   Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24,00   Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học 26,75   Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 18,00   Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50   Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00   Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 18,00   Giỏi
7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00   Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00   Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00   Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00   Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00    
7229030 Văn học 15,00    
7229040 Văn hoá học 15,00    
7310401 Tâm lý học 21,00    
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00    
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00    
7320101 Báo chí 24,00    
7420201 Công nghệ Sinh học 15,00    
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa dược, hóa phân tích môi trường 15,00    
7480201 Công nghệ thông tin 15,00    
7760101 Công tác xã hội 15,00    
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00    
DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ      
7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,18   Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,30   Giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3  
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9  
7220202 Ngôn ngữ Nga 21,40    
7220203 Ngôn ngữ Pháp 24,38    
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53    
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05    
7220209 Ngôn ngữ Nhật 26,54    
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95    
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95    
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40    
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07  
7310601 Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47  
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83  
7310608 Đông phương học 24,95    
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18    
DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT      
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) 22,32   Giỏi
7480201 Công nghệ thông tin 25,48    
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18,06    
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 17,32    
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21,59    
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13    
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75    
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 18,13    
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 20,13    
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17    
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99    
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17    
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62    
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18,33    
VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN      
7340101 Quản trị kinh doanh 21,00    
7340101EL Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) 22,00    
7340101ET Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) 20,50    
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18,50    
7480201 Công nghệ thông tin 21,50    
7480201DA Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) 20,50    
7480201DS Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 20,00    
DDP PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM      
7310205 Quản lý nhà nước 15,00    
7340101 Quản trị kinh Doanh 15,00    
7340201 Tài chính ngân hàng 15,00    
7340301 Kế Toán 15,00    
7380107 Luật kinh tế 15,00    
7420201 Công nghệ sinh học 15,00    
7480201 Công nghệ thông tin 15,00    
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15,00    
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,00    
DDV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH      
7340124 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 21,00    
7340124-THM Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM) 20,00    
7420204 Khoa học Y sinh 21,00    
7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 21,00    
7480204DT Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu 22,00    
DDY KHOA Y DƯỢC      
7720301 Điều dưỡng 25,52 Toán >= 8,2; Sinh học >= 8,47 Khá, Giỏi

Ghi chú: (1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. (4) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

CĐ FPT Tuyển sinh 2024

 

CĐ Công nghệ TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024

Liên kết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây